TRA CỨU DƯỢC LIỆU
Hiển thị 41–80 của 271 kết quả
-
Câu đằng: tức phong chỉ kinh, thanh nhiệt bình can
Đọc tiếp -
Cây A ty sô
Đọc tiếp -
Cây bọ mắm
Đọc tiếp -
Cây chó đẻ răng cưa (diệp hạ châu)
Đọc tiếp -
Cây Cỏ xước
Đọc tiếp -
Cây cối xay
Đọc tiếp -
Cây cứt lợn
Đọc tiếp -
Cây Diếp cá
Đọc tiếp -
Cây dừa cạn
Đọc tiếp -
Cây gối hạc
Đọc tiếp -
Cây rau má
Đọc tiếp -
Cây râu mèo
Đọc tiếp -
Cây sói rừng
Đọc tiếp -
Cây Địa liền
Đọc tiếp -
Cây Đinh lăng
Đọc tiếp -
Chè Vằng
Đọc tiếp -
Chỉ thực: phá khí hóa đàm, tiêu thũng
Đọc tiếp -
Chi tử: tả hỏa trừ phiền, thanh nhiệt lợi thấp, lương huyết giải độc, tiêu thũng chỉ thống
Đọc tiếp -
Chỉ xác: Phá khí, hoá đờm, tiêu tích
Đọc tiếp -
Cỏ bợ: Cây thuốc điều trị sỏi thận, tiểu đường,…
Đọc tiếp -
Cỏ mần trầu
Đọc tiếp -
Cỏ ngọt
Đọc tiếp -
Cỏ nhọ nồi
Đọc tiếp -
Cỏ xước: cây thuốc có tác dụng điều trị phong thấp
Đọc tiếp -
Côn bố: tiêu đàm, nhuyễn kiên, lợi niệu tiêu thũng
Đọc tiếp -
Cốt khí củ: chữa tê thấp,…
Đọc tiếp -
Cốt toái bổ: hoạt huyết tục cân, bổ thận cường cốt
Đọc tiếp -
Củ gấu
Đọc tiếp -
Cúc hoa vàng
Đọc tiếp -
Cúc hoa: Sơ tán phong nhiệt, bình can minh mục, thanh nhiệt giải độc
Đọc tiếp -
Cửu khổng: Bình can tiềm dương, thanh can minh mục.
Đọc tiếp -
Dâm dương hoắc
Đọc tiếp -
Dây gắm
Đọc tiếp -
Dây tơ hồng
Đọc tiếp -
Dây đau xương
Đọc tiếp -
Dây đau xương
Đọc tiếp -
Gạo nếp
Đọc tiếp -
Giảo cổ lam
Đọc tiếp -
Hà thủ ô đỏ: bổ ích tinh huyết, cố thận, đen lông tóc
Đọc tiếp -
Hải tảo (rong biển)
Đọc tiếp