TRA CỨU DƯỢC LIỆU
Hiển thị 161–200 của 271 kết quả
-
Nữ trinh tử: Bổ can thận, minh mục, khỏe mạnh đầu gối và lưng
Đọc tiếp -
Ô dược: hành khí chỉ thống, ôn thận tán hàn
Đọc tiếp -
Ô tặc cốt: Thông huyết mạch, trừ hàn thấp
Đọc tiếp -
Phá cố chỉ: bổ thận trợ dương, cố tinh sáp niệu, ôn tỳ chỉ tả, nạp khí bình suyễn
Đọc tiếp -
Phòng phong: Phát biểu, trừ phong thấp
Đọc tiếp -
Phù bình: phát hãn giải biểu, mọc ban chẩn, giảm ngứa, lợi niệu, tiêu thũng
Đọc tiếp -
Phù tiểu mạch
Đọc tiếp -
Phụ tử chế
Đọc tiếp -
Phúc bồn tử: Bổ thận, trợ dương, tăng cường miễn dịch, trí nhớ
Đọc tiếp -
Phục thần: dưỡng tâm, bổ tỳ, lợi tiểu, giúp nhanh liền viết thương
Đọc tiếp -
Quả cau
Đọc tiếp -
Quả chuối hột
Đọc tiếp -
Quả dứa dại
Đọc tiếp -
Quả la hán
Đọc tiếp -
Qua lâu nhân: thanh nhiệt hóa đàm, khoan hung tán kết, nhuận trường thông tiện
Đọc tiếp -
Quả vải
Đọc tiếp -
Quế chi
Đọc tiếp -
Quy bản: tư âm tiềm dương, ích thận kiện cốt, cố tinh chỉ huyết, dưỡng huyết bổ tâm
Đọc tiếp -
Râu mèo
Đọc tiếp -
Râu ngô
Đọc tiếp -
Rễ cây Ac ty sô
Đọc tiếp -
Rễ cỏ tranh
Đọc tiếp -
Rễ khổ sâm
Đọc tiếp -
Riềng khô
Đọc tiếp -
Sa nhân: hóa thấp hành khí, ôn trung chỉ ẩu, chỉ tả, an thai
Đọc tiếp -
Sài hồ nam
Đọc tiếp -
Sài hồ: thoái nhiệt, sơ can giải uất, thăng dương
Đọc tiếp -
Sài đất
Đọc tiếp -
Sâm cau
Đọc tiếp -
Sâm đại hành
Đọc tiếp -
Sinh hoàng kỳ: cố biểu, lợi tiểu.
Đọc tiếp -
Sinh ý dĩ
Đọc tiếp -
Sinh địa: thanh nhiệt lương huyết, dưỡng âm sinh tân
Đọc tiếp -
Sơn thù du
Đọc tiếp -
Sơn tra: Tiêu thực hóa tích, hành khí tán ứ
Đọc tiếp -
Tâm sen
Đọc tiếp -
Tam thất
Đọc tiếp -
Tầm xoong
Đọc tiếp -
Tân di: phát tán phong hàn, tuyên thông tỵ khiếu
Đọc tiếp -
Tần giao: khứ phong thấp, chỉ tý thống, thoái hư nhiệt, thanh thấp nhiệt
Đọc tiếp